DANH SÁCH HSSV ĐƯỢC XÉT CẤP HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP
KHÓA 41, 42, 43 HỆ CAO ĐẲNG, CAO ĐẲNG NGHỀ; KHÓA 42, 43 HỆ TCCN
HỌC KỲ II: NĂM HỌC 2016 - 2017
Kèm theo Quyết định số 239/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 9 năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Điện tử Điện lạnh Hà Nội
TT | Mã HSSV | Họ và tên | Kết quả học tập và rèn luyện |
|
|
| Loại HB | Ghi chú | ||
TBC học tập | XL rèn luyện | |||||||||
I. Hệ Cao đẳng chính quy khóa 41 | ||||||||||
Lớp 41 CNTT | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 1 | Loại 2: | 0 | Loại 3: | 0 | |
1 | 416TC60398 | Mai Văn Nam | 10,00 | Xuất sắc | 1 |
| ||||
Lớp 41 THUD | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 0 | |
2 | 416TC30113 | Phan Mạnh Hùng | 10,00 | Tốt | 2 |
| ||||
Lớp 41 ĐTTT | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 1 | Loại 2: | 0 | Loại 3: | 0 | |
3 | 416TC10015 | Đỗ Thị Hương | 9,50 | Xuất sắc | 1 |
| ||||
Lớp 41 KTNL | Tổng số học bổng | 3 | Trong đó | Loại 1: | 1 | Loại 2: | 2 | Loại 3: | 0 | |
4 | 416TC20037 | Vũ Mạnh Duy | 9,50 | Tốt | 2 |
| ||||
5 | 416TC20096 | Nguyễn Đình Trung | 9,00 | Tốt | 2 |
| ||||
6 | 416TC20098 | Nhữ Văn Trung | 9,00 | Xuất sắc | 1 |
| ||||
Lớp 41 TĐH | Tổng số học bổng | 2 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 2 | Loại 3: | 0 | |
7 | 416TC40138 | Nguyễn Hữu Sơn | 10,00 | Tốt | 2 |
| ||||
8 | 416TC40123 | Hoàng Văn Phượng Dũng | 10,00 | Tốt | 2 |
| ||||
Lớp 41 ĐĐT1 | Tổng số học bổng | 2 | Trong đó | Loại 1: | 1 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 0 | |
9 | 416TC50229 | Nguyễn Tuấn Tú | 9,50 | Xuất sắc | 1 |
| ||||
10 | 416TC50178 | Nguyễn Duy Đạt | 9,00 | Tốt | 2 |
| ||||
Lớp 41 ĐĐT2 | Tổng số học bổng | 2 | Trong đó | Loại 1: | 1 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 0 | |
11 | 416TC50277 | Nguyễn Quang Anh Quân | 10,00 | Xuất sắc | 1 |
| ||||
12 | 416TC50302 | Đàm Quang Tuyến | 10,00 | Tốt | 2 |
| ||||
Lớp 41 ĐĐT3 | Tổng số học bổng | 2 | Trong đó | Loại 1: | 2 | Loại 2: | 0 | Loại 3: | 0 | |
13 | 416TC50310 | Đỗ Văn Bá | 10,00 | Xuất sắc | 1 |
| ||||
14 | 416TC50339 | Lý Trường Lâm | 10,00 | Xuất sắc | 1 |
| ||||
II. Hệ Cao đẳng chính quy khóa 42 | ||||||||||
Lớp 42 CNTT | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 0 | |
15 | 426TC60451 | Đỗ Thành Đạt | 8,50 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
Lớp 42 ĐTTT | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 0 | |
16 | 426TC10016 | Phùng Trần Huy | 8,89 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
Lớp 42 KTNL1 | Tổng số học bổng | 3 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 2 | |
17 | 426TC20106 | Ngô Văn Quang | 8,10 | Tốt | 2 |
| ||||
18 | 426TC20072 | Nguyễn Văn Cường | 7,80 | Xuất sắc | 3 |
| ||||
19 | 426TC20108 | Ngô Tiến Quý | 7,70 | Tốt | 3 |
| ||||
Lớp 42 KTNL2 | Tổng số học bổng | 3 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 2 | |
20 | 426TC20178 | Nguyễn Hữu Trung | 8,10 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
21 | 426TC20128 | Bùi Văn Anh | 7,30 | Tốt | 3 |
| ||||
22 | 426TC20181 | Hoàng Anh Tuấn | 7,20 | Khá | 3 |
| ||||
Lớp 42 KTNL3 | Tổng số học bổng | 3 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 2 | Loại 3: | 1 | |
23 | 426TC20188 | Hoàng Mạnh Cường | 8,00 | Tốt | 2 |
| ||||
24 | 426TC20228 | Đoàn Hồng Thắng | 8,00 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
25 | 426TC20197 | Trần Tiến Đạt | 7,90 | Tốt | 3 |
| ||||
Lớp 42 CĐT | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 0 | |
26 | 426TC50431 | Đỗ Văn Duy | 8,25 | Tốt | 2 |
| ||||
Lớp 42 TĐH | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 0 | |
27 | 426TC30260 | Giáp Văn Tài | 8,26 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
Lớp 42 ĐĐT1 | Tổng số học bổng | 4 | Trong đó | Loại 1: | 1 | Loại 2: | 2 | Loại 3: | 1 | |
28 | 426TC40324 | Trần Thanh Dũng | 9,10 | Xuất sắc | 1 |
| ||||
29 | 426TC40353 | Ưng Sỹ Nguyên | 8,65 | Tốt | 2 |
| ||||
30 | 426TC40328 | Nguyễn Quang Đỗ | 8,55 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
31 | 426TC40344 | Nguyễn Trung Kiên | 8,40 | Khá | 3 |
| ||||
Lớp 42 ĐĐT2 | Tổng số học bổng | 3 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 3 | Loại 3: | 0 | |
32 | 426TC40414 | Nguyễn Đức Thành | 8,75 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
33 | 426TC40405 | Phạm Văn Nghĩa | 8,30 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
34 | 426TC40384 | Hoàng Thị Hằng | 8,10 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
III. Hệ Cao đẳng chính quy khóa 43 | ||||||||||
Lớp 43 CNTT | Tổng số học bổng | 2 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 2 | Loại 3: | 0 | |
35 | 436TC60443 | Cao Thị Huyền Trang | 8,76 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
36 | 436TC60430 | Nguyễn Quang Minh | 8,47 | Tốt | 2 |
| ||||
Lớp 43 ĐTTT | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 0 | Loại 3: | 1 | |
37 | 436TC10010 | Phạm Văn Nam | 7,17 | Tốt | 3 |
| ||||
Lớp 43 KTNL1 | Tổng số học bổng | 4 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 2 | Loại 3: | 2 | |
38 | 436TC20051 | Lê Quang Huy | 8,90 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
39 | 436TC20049 | Đặng Thái Hòa | 8,55 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
40 | 436TC20023 | Phạm Quang Bách | 7,75 | Tốt | 3 |
| ||||
41 | 436TC20055 | Đặng Duy Khánh | 7,65 | Xuất sắc | 3 |
| ||||
Lớp 43 KTNL2 | Tổng số học bổng | 4 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 4 | Loại 3: | 0 | |
42 | 436TC20125 | Nguyễn Văn Quang | 8,65 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
43 | 436TC20131 | Nguyễn Văn Sơn | 8,55 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
44 | 436TC20112 | Nguyễn Văn Lĩnh | 8,40 | Tốt | 2 |
| ||||
45 | 436TC20146 | Lê Văn Tùng | 8,35 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
Lớp 43 KTNL3 | Tổng số học bổng | 3 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 2 | |
46 | 436TC20148 | Phạm Xuân Ánh | 8,55 | Tốt | 2 |
| ||||
47 | 436TC20185 | Nguyễn Đức Thành | 7,65 | Xuất sắc | 3 |
| ||||
48 | 436TC20187 | Nguyễn Hồng Thái | 7,55 | Tốt | 3 |
| ||||
Lớp 43 CĐT | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 0 | |
49 | 436TC50402 | Nguyễn Văn Minh | 9,00 | Tốt | 2 |
| ||||
Lớp 43 TĐH | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 0 | |
50 | 436TC30207 | Ngô Văn Cảnh | 8,68 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
Lớp 43 ĐĐT1 | Tổng số học bổng | 4 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 3 | Loại 3: | 1 | |
51 | 436TC40284 | Nguyễn Văn Thịnh | 8,43 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
52 | 436TC40258 | Nguyễn Bá Hưng | 8,33 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
53 | 436TC40293 | Nguyễn Bách Tùng | 8,10 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
54 | 436TC40229 | Nguyễn Đức Anh | 7,90 | Tốt | 3 |
| ||||
Lớp 43 ĐĐT2 | Tổng số học bổng | 4 | Trong đó | Loại 1: | 1 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 2 | |
55 | 436TC40313 | Lê Xuân Đạt | 9,10 | Xuất sắc | 1 |
| ||||
56 | 436TC40319 | Lê Đăng Hoàng | 8,10 | Tốt | 2 |
| ||||
57 | 436TC40302 | Nguyễn Văn Tuấn Anh | 7,67 | Tốt | 3 |
| ||||
58 | 436TC40359 | Đỗ Đức Trung | 7,67 | Tốt | 3 |
| ||||
IV. Hệ Cao đẳng nghề khóa 41 | ||||||||||
Lớp 41 KTML | Tổng số học bổng | 2 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 2 | Loại 3: | 0 | |
59 | 415NML0032 | Nguyễn Ngọc Quân | 8,5 | Tốt | 2 |
| ||||
60 | 415NML0007 | Tô Ngọc Duy | 8,4 | Tốt | 2 |
| ||||
V. Hệ Cao đẳng nghề khóa 42 | ||||||||||
Lớp 42 KTML | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 0 | |
61 | 425NML0013 | Đỗ Việt Hưng | 8,5 | Xuất sắc | 2 |
| ||||
VI. Hệ Cao đẳng nghề khóa 43 | ||||||||||
Lớp 43 KTML | Tổng số học bổng | 2 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 0 | Loại 3: | 2 | |
62 | 435NML0032 | Đỗ Bá Quyết | 7,6 | Xuất sắc | 3 |
| ||||
63 | 435NML0028 | Nguyễn Văn Niên | 7,6 | Xuất sắc | 3 |
| ||||
VII. Hệ trung cấp chuyên nghiệp khóa 42 | ||||||||||
Lớp 42ML | Tổng số học bổng | 2 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 2 | Loại 3: | 0 | |
64 | 422ML00004 | Hà Mạnh Bình | 9,0 | Tốt | 2 |
| ||||
65 | 422ML00027 | Lê Huy Mạnh | 9,0 | Tốt | 2 |
| ||||
Lớp 42ĐCN | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 1 | Loại 3: | 0 | |
66 | 422ĐCN0072 | Trần Ngọc Anh | 8,4 | Tốt | 2 |
| ||||
VIII. Hệ trung cấp chuyên nghiệp khóa 43 | ||||||||||
Lớp 43ML | Tổng số học bổng | 4 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 0 | Loại 3: | 3 | |
67 | 432ML00003 | Nguyễn Văn Chính | 7,5 | Tốt | 3 |
| ||||
68 | 432ML00011 | Nguyễn Mạu Hà | 7,5 | Khá | 3 |
| ||||
69 | 432ML00044 | Hoàng Văn Vượng | 7,3 | Khá | 3 |
| ||||
Lớp 43ĐCN | Tổng số học bổng | 1 | Trong đó | Loại 1: | 0 | Loại 2: | 0 | Loại 3: | 1 | |
70 | 432ĐCN0051 | Nguyễn Văn Hùng | 7,4 | Tốt | 3 |
|
- Danh sách HSSV được cấp học bổng khuyến khích học tập K43 hệ TCCN, TCN (đối trượng tốt nghiệp THCS)
- Danh sách HSSV được miễn, giảm học phí (đợt 2) năm học 2016 - 2017
- Danh sách HSSV được cấp học bổng các hệ đào tạo
- Kết quả họp xét học bổng học kỳ 2 năm học 2015-2016 khóa 40 hệ Cao đẳng, Cao đẳng nghề
- Tiêu chuẩn xét, cấp học bổng khuyến khích học tập năm học 2016-2017
- Danh sách HSSV được cấp học bổng học kỳ 1 năm học 2015-2016 các khóa