DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN HỆ CAO ĐẲNG - ĐỢT 3
(tính đến 16h00' ngày 06/10/2017)
1. Ngành Công nghệ thông tin | |||||
TT | Mã | Họ tên | Ngày sinh | Hộ khẩu thường trú | Tên ngành ĐKXT |
1 | 1 | Lê Đình Lương Vinh | 01/11/1999 | Nam Từ Liêm - Hà Nội | Công nghệ thông tin |
2 | 1 | Nguyễn Quang Huy | 09/06/1998 | Uông Bí - Quảng Ninh | Công nghệ thông tin |
3 | 1 | Nguyễn Xuân Thành | 02/05/1999 | Thành phố - Hải Dương | Công nghệ thông tin |
4 | 1 | Nguyễn Xuân Trung | 07/04/2001 | Thành phố - Hải Dương | Công nghệ thông tin |
5 | 1 | Từ Đức Anh | 20/11/1999 | Cầu Giấy- Hà Nội | Công nghệ thông tin |
6 | 1 | Nguyễn Trần Vũ | 19/8/1998 | Cầu Giấy - Hà Nội | Công nghệ thông tin |
7 | 1 | Nguyễn Việt Anh | 08/06/1996 | Thanh Xuân - Hà Nội | Công nghệ thông tin |
| |||||
2. Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
TT | Mã | Họ tên | Ngày sinh | Hộ khẩu thường trú | Tên ngành ĐKXT |
01 | 2 | Bạch Văn Đạt | 13/02/1999 | Chương Mỹ - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
02 | 2 | Trần Đình Xuyên | 01/05/1998 | Ứng Hòa - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
03 | 2 | Nguyễn Công Duy | 3/11/1999 | Sóc Sơn - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
04 | 2 | Nguyễn Tiến Dũng | 25/11/1999 | Sóc Sơn - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
05 | 2 | Nguyễn Văn Thăng | 14/9/1998 | Mỹ Đức - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
06 | 2 | Đàm Ngọc Sáng | 27/01/1989 | Thái Thụy - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
07 | 2 | Ngô Văn Hiệu | 05/09/1999 | Ý Yên - Nam Định | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
08 | 2 | Vũ Đam Trường | 09/10/1999 | Ý Yên - Nam Định | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
09 | 2 | Nguyễn Hữu Đạt | 23/01/99 | Quốc Oai - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
10 | 2 | Nguyễn Huy Tuấn | 24/5/98 | Quốc Oai - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
11 | 2 | Nguyễn Huy Nhất | 30/9/97 | Quốc Oai - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
12 | 2 | Nguyễn Văn Hoàng | 09/08/98 | Kỳ Anh - Hà Tĩnh | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
13 | 2 | Nguyễn Thành Đạt | 11/08/1999 | Thái Thụy - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
14 | 2 | Đào Duy Quân | 13/7/1997 | Ân Thi - Hưng Yên | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
15 | 2 | Nguyễn Thế Nam | 25/01/1998 | Quốc Oai - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
16 | 2 | Đàm Việt Anh | 29/09/1998 | Lục Ngạn - Bắc Giang | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
17 | 2 | Kiều Công Đạt | 12/11/1999 | Vũ Thư - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
18 | 2 | Lò Văn Quang | 21/03/1998 | Thuận Châu - Sơn La | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
19 | 2 | Lô Thanh Thiên | 05/10/1999 | Bình Liêu - Quảng Ninh | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
20 | 2 | Bùi Phú Đắc | 04/09/1999 | Ba Vì - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
21 | 2 | Quàng Văn Hải | 10/07/1997 | Mường Ảng - Điện Biên | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
22 | 2 | Bùi Minh Thông | 20/01/1999 | Đông Chiều - Quảng Ninh | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
23 | 2 | Hoàng Mạnh Hùng | 16/04/1999 | Tiền Hải - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
24 | 2 | Bùi Phú Đắc | 04/09/1999 | Ba Vì - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
25 | 2 | Nguyễn Văn Xuân | 30/03/1999 | Tiền Hải - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
26 | 2 | Vũ Đức Mạnh | 23/08/1990 | Đống Đa- Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
27 | 2 | Trần Thanh Thịnh | 10/12/1999 | Hải Hậu - Nam Định | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
28 | 2 | Đào Văn Hạ | 25/01/1998 | Tiên Du - Bắc Ninh | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
29 | 2 | Vũ Đình Dương | 26/6/1997 | Cẩm Thủy - Thanh Hóa | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
30 | 2 | Phạm Văn Mạnh | 24/12/1999 | Xuân Trường - Nam Định | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
31 | 2 | Nguyễn Trọng Huy | 13/08/1999 | Hoài Đức - Hà nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
32 | 2 | Nguyễn Trọng Khang | 11/02/1999 | Hải Hậu - Nam Định | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
33 | 2 | Nguyễn Thừa Hùng | 30/11/1999 | Sầm Sơn - Thanh Hóa | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
34 | 2 | Lường Văn Dương | 05/12/1999 | Mộc Châu- Sơn La | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
35 | 2 | Nguyễn Quý Hùng | 22/8/1997 | Hưng Hà-Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
36 | 2 | Trần Văn Phú | 1/9/1999 | Đông Triều - Quảng Ninh | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
37 | 2 | Nguyễn Quang Vinh | 17/9/1999 | Chiêm Hóa - Tuyên Quang | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
38 | 2 | Mai Xuân Quang | 03/04/1999 | Hà Trung - Thanh Hóa | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
39 | 2 | Phạm Văn Chiến | 29/4/1999 | Uông Bí - Quảng Ninh | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
40 | 2 | Phạm Tuấn Anh | 20/6/1998 | Sóc Sơn - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
41 | 2 | Nguyễn Văn Thanh | 06/04/1999 | Ba Vì - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
42 | 2 | Phạm Lê Duy | 06/08/1998 | Thái Thụy - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
43 | 2 | Ngô Quang Huy | 09/09/1998 | Thái Thụy - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
44 | 2 | Nguyễn Quang Huy | 04/08/1999 | Tam Điệp - Ninh Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
45 | 2 | Vũ Văn Định | 12/2/1999 | Nam Trực - Nam Định | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
46 | 2 | Nguyễn Đỗ Hòa Phúc | 03/09/1998 | Thanh Sơn - Phú Thọ | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
47 | 2 | Phạm Viết Tiến Quang | 18/10/1998 | Tiên Lãng - Hải Phòng | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
| |||||
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |||||
TT | Mã | Họ tên | Ngày sinh | Hộ khẩu thường trú | Tên ngành ĐKXT |
01 | 3 | Cao Trọng Tú | 08/09/1998 | Thọ Xuân - Thanh Hóa | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
02 | 3 | Giáp Hồng Quân | 15/10/1995 | Hiệp Hòa - Bắc Giang | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
03 | 3 | Nguyễn Thiện Hoàn | 07/12/1998 | Thạch Thất - Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
04 | 3 | Đoàn Trung Nam | 21/12/1998 | Xuân Trường - Nam Định | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
05 | 3 | Đặng Xuân Tâm | 28/10/1999 | Ba Vì - Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
06 | 3 | Đặng Thế Trọng | 08/01/1999 | Ba Vì - Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
07 | 3 | Nguyễn Hữu Thọ | 20/01/1997 | Yên Khánh - Ninh Bình | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
08 | 3 | Ngô Thành Đạt | 28/12/1999 | Lạng Giang - Bắc Giang | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
09 | 3 | Đào Văn Uy | 28/08/1999 | Thanh Oai - Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10 | 3 | Đào Văn Uy | 28/08/1999 | Thanh Oai - Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
11 | 3 | Trần Huy Nghĩa | 21/03/1999 | Lý Nhân - Hà Nam | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
12 | 3 | Bùi Đăng Tú | 15/11/1998 | Ý Yên - Nam Định | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 | 3 | Lê Sỹ Ngọc | 16/11/1998 | Quảng Yên - Quảng Ninh | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 3 | Vương Văn Chuẩn | 22/4/98 | Phúc Thọ - Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 | 3 | Trịnh An Khánh | 30/09/1998 | Hà Đông - Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 | 3 | Đặng Văn Quang | 17/12/1997 | Văn Giang - Hưng Yên | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17 | 3 | Ngô Hoàng Quân | 30/01/1991 | Ba Đình - Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 | 3 | Đinh Văn Đạt | 05/7/1999 | Nho Quan - Ninh Bình | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19 | 3 | Hoàng Ngọc Quang | 22/11/1999 | Duy Tiên - Hà Nam | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
20 | 3 | Phan Đình Khánh | 14/02/1999 | Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
21 | 3 | Nguyễn Như Bằng | 13/12/1999 | Yên Phong - Bắc Ninh | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
22 | 3 | Nguyễn Văn Huy | 23/7/1999 | Hà Trung - Thanh Hóa | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| |||||
4. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||||
TT | Mã | Họ tên | Ngày sinh | Hộ khẩu thường trú | Tên ngành ĐKXT |
1 | 5 | Đặng Thái Sơn | 13/9/1999 | Đông Anh - Hà Nội | Điện công nghiệp |
2 | 5 | Lý Văn Hải | 20/04/1995 | Lục Ngạn - Bắc Giang | Điện công nghiệp |
3 | 5 | Phạm Trung Vương | 21/01/1999 | Vĩnh Bảo - Hải Phòng | Điện công nghiệp |
5. Ngành Điện công nghiệp | |||||
TT | Mã | Họ tên | Ngày sinh | Hộ khẩu thường trú | Tên ngành ĐKXT |
1 | 7 | Đỗ Thanh Phúc | 01/09/1999 | Thạch Thất - Hà Nội | Điện công nghiệp |
2 | 7 | Nguyễn Nhật Tân | 3/12/1999 | Xuân Trường - Nam Định | Điện công nghiệp |
3 | 7 | Mai Văn Phong | 29/06/1997 | Ứng Hòa - Hà Nội | Điện công nghiệp |
4 | 7 | Nguyễn Bá Hồng Quân | 14/9/98 | Việt Yên- Bắc giang | Điện công nghiệp |
5 | 7 | Vũ Mạnh Dư | 25/10/1998 | Cầu Giấy- Hà Nội | Điện công nghiệp |
6 | 7 | Nguyễn Văn Hòa | 23/1/1999 | Mê Linh- Hà Nội | Điện công nghiệp |
Tổng cộng: 85 |