UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH |
|
BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2015 - 2016
(Kèm theo công văn số 7735 /BGDĐT-KHTC ngày 14 tháng 11 năm 2012
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Hình thức công khai:Trên trang thông tin điện tử của Trường và công khai tại Trường
- Địa chỉ website: http://dtdl.edu.vn
TT | Thông tin | Đơn vị | Số lượng |
1 | Số ngành trường đang đào tạo | Ngành | 7 |
2 | Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra | Ngành | 6 |
3 | Diện tích đất của trường | Ha | 0,9636 |
4 | Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: | m2 | 800897 |
4.1 | Diện tích phòng học các loại | m2 | 881,28 |
4.2 | Diện tích thư viện | m2 | 102,4 |
4.3 | Diện tích phòng thí nghiệm | m2 | 73,44 |
4.4 | Diện tích nhà xưởng thực hành | m2 | 1420,73 |
5 | Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường | m2 | 3000 |
6 | Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn: | Người | 79 |
6.1 | Giáo sư | Người |
|
6.2 | Phó giáo sư | Người |
|
6.3 | TSKH, tiến sỹ | Người |
|
6.4 | Thạc sỹ | Người | 60 |
6.5 | Cử nhân | Người | 18 |
7 | Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy: | Người |
|
7.1 | Nghiên cứu sinh |
|
|
7.2 | Học viên cao học |
|
|
7.3 | Đại học |
|
|
7.4 | Cao đẳng | Người | 1061 |
7.5 | Trung cấp chuyên nghiệp | Người | 374 |
7.6 | Cao đẳng nghề | Người | 42 |
7.5 | Trung cấp nghề | Người | 28 |
8 | Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên | % | 76 |
9 | Mức học phí hệ chính quy năm : | Tr. đồng/năm |
|
9.1 | Tiến sỹ | 0 |
|
9.2 | Thạc sỹ | 0 |
|
9.3 | Đại học | 0 |
|
9.4 | Cao đẳng |
|
|
| Hệ A theo niên chế: 420.000đ/tháng/10 tháng | 0 |
|
| Hệ B theo niên chế: 520.000đ/tháng/10 tháng | 0 |
|
| Hệ A theo tín chỉ: 115.000đ/tín chỉ/dự kiến 40 tín chỉ/năm | 2,124.62 | 470 SV |
| Hệ B theo tín chỉ: 150.000đ/tín chỉ/dự kiến 40 tín chỉ/năm | 3,042.12 | 563 SV |
9.5 | Đào tạo chính quy theo chương trình khác |
|
|
9.5.1 | Cao đẳng liên thông |
|
|
| Hệ A | 0 | SV |
| Hệ B | 0 | SV |
9.5.2 | Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
| Hệ A: 370.000đ/tháng/10 tháng | 209.60 | 33 HS |
| Hệ B: 460.000đ/tháng/10 tháng | 400.20 | 76 HS |
| TCCN tại TTGDTX: 70.000đ/tháng/10 tháng | 120.22 | 506 HS |
9.5.3 | Cao đẳng nghề |
|
|
| Hệ A: 450.000đ/tháng/10 tháng | 210.45 | 43 SV |
| Hệ B: 560.000đ/tháng/10 tháng | 229.60 | 40 SV |
10 | Tổng thu năm 2015 | Tỷ đồng |
|
10.1 | Từ ngân sách | 13.41 |
|
10.2 | Từ học phí, lệ phí | 6,33 |
|
10.3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
|
|
10.4 | Từ nguồn khác | 0.28 |
|
(Số liệu thống kê trên tính đến tháng 12 năm 2015 )
- Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2015 - 2016
- Công khai tài chính của cơ sở giáo dục năm học 2015 - 2016
- Thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục năm học 2015 - 2016
- Điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục năm học 2015 - 2016
- Cam kết chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục năm học 2015 - 2016
- Tổng hợp 3 công khai năm học 2014 - 2015
- Công khai tài chính của cơ sở giáo dục năm học 2014 - 2015
- Thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục năm học 2014 - 2015
- Điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục năm học 2014 - 2015
- Cam kết chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục năm học 2014 - 2015
- Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2014 - 2015
- Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2013 - 2014
- Công khai học phí, lệ phí và các khoản phải thu khác năm học 2013 - 2014
- Điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục năm học 2013 - 2014
- Tổng hợp 3 công khai năm học 2013 - 2014